Từ điển Thiều Chửu
賊 - tặc
① Hại, như tường tặc 戕賊 giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc 民賊, kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc 國賊. ||② Giặc, như đạo tặc 盜賊 trộm giặc. ||③ Loài sâu cắn hại lúa, như mâu tặc 蟊賊 con sâu cắn lúa. ||④ Làm bại hoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賊 - tặc
Hư hỏng. Thua bại — Làm hại — Giết chết — Phường trộm cướp. Td: Đạo tặc — Kẻ địch. Quân giặc — Làm loạn. Td: nghịch tặc.


民賊 - dân tặc || 盜賊 - đạo tặc || 海賊 - hải tặc || 猾賊 - hoạt tặc || 六賊 - lục tặc || 逆賊 - nghịch tặc || 御製剿平南圻賊寇詩集 - ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tậ || 破賊 - phá tặc || 反賊 - phản tặc || 匪賊 - phỉ tặc || 國賊 - quốc tặc || 賊害 - tặc hại || 賊寇 - tặc khấu || 賊義 - tặc nghĩa || 賊匪 - tặc phỉ || 賊巢 - tặc sào || 賊子 - tặc tử || 殘賊 - tàn tặc ||